HỌC KẾ TOÁN THỰC HÀNH THỰC TẾ TỐT NHẤT HIỆN NAY


học gia sư kế toán

dịch vụ kế toán trọn gói

Kế toán thuế thực hành nghiệp vụ 2021-P2


Trong quý n/N Công ty cổ phần Dịch vụ Thông tin và Công nghệ ABC có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:

  1. Ngày 15/4 Công ty CP Dịch vụ Thông tin và Công nghệ ABC mua 20 cuô'n tạp chí điện tử của Công Ty TNHH Thiên Long để xuất khẩu, theo hóa đon sô'0001569, ký hiệu AC/17P. Giá chưa thuếGTGT 18.0000.000 đổng/cuốn, thuếGTGT 10%. Hàng mua đã nhập kho đủ (phiếu nhập 012), công ty đã thanh toán toàn bộ lô hàng cho người bán qua TK ngân hàng VCB (giây báo có 00125 ngày 15/10).
  2. .......

Lớp học kế toán thực hành thực tế tại Bắc Ninh và Lớp học kế toán thực hành thực tế tại Thủ Đức  (Giảm 50% học phí)

Kế toán thuế thực hành nghiệp vụ 2021-P2

Đáp án

1) Nợ TK 156 (15612): 360.000.000 Nợ TK 133 (1331): 36.000.000

Có TK 112 (1121VCB): 396.000.000

2)      Ký quỹ:

Nợ TK 244:2.500 * 20.500 = 51.250.000 Nợ TK 635:                                                   1.250.000

Có TK 112 (1122VCB): 2.500 * 21.000 = 52.500.000

-      Nhập kho hàng hóa:

Nợ TK 156 (15613): 5.000 * 2.38 * 20.500 = 243.950.000 Có TK 331: 243.950.000

-      Giá tính thuế lô hàng nhập khẩu: 5000 * 2.38 * 21.000 = 249.900.000

-      Thuê NK phải nộp:

Nợ TK156 (15613): 249.900.000 * 20% = 49.980.000 Có TK 333 (3333): 49.980.000

-      ThuếGTGT đầu vào:

Nợ TK133 (1331): (249.900.000 + 49.980.000) * 10% = 29.988.000 Có TK 333 (33312): 29.988.000

-      Nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT đầu vào:

Nợ TK 333 (33312): 29.988.000

Nợ TK 333 (3333): 49.980.000

Có TK 112 (1121VCB): 79.968.000

-      Thanh toán giá trị lô hàng:

Nợ TK 331: 243.950.000

CÓTK112 (1122-VCB): 192.950.000 Có TK 244: 51.250.000

3)      Doanh thu bán hàng:

Nợ TK 131: 20 * 1000 * 20.000 = 400.000.000 Có TK 511 (5111): 400.000.000

-      Giá vốn hàng bán:

Nợ TK 632: 360.000.000

Có TK 156 (15612): 360.000.000

-      Giá tính thuếlô hàng: 20 * 1000 * 21.000 = 420.000.000

-      Tính thuexua't khẩu phải nộp:

Nợ TK 511 (5111): 420.000.000 * 10% = 42.000.000 Có TK 333 (3333): 42.000.000 -Nộp thuế xuất khẩu:

Nợ TK 333 (3333):42.000.000

Có TK112 (1121VCB): 42.000.000

4)      Nợ TK 331:15.0000 * 22.500 = 337.500.000

Có TK 112 (1122-VCB): 15.000 * 21.000 = 315.000.000 Có TK 515: 22.500.000 Nợ TK 338: 70.875.000

Có TK 111 (1111): 70.875.000

5)      Nhập kho lô hàng nhập khẩu:

Nợ TK156 (15613): 337.500.000

CÓTK 331: 337.500.000

-      Thuế nhập khẩu phải nộp:

Nợ TK 156 (15613): 337.500.000 * 10% = 33.750.000 Có TK 333 (3333): 33.750.000

-      ThuếGTGT của hàng nhập khẩu:

Nợ TK 1331: (337.500.000 + 33.750.000) * 10% = 37.125.000 Có TK 333 (33312): 37.125.000

-      Đối ứng các khoản thuế phải nộp với khoản tiền tạm ứng: Nợ TK 333 (33312): 37.125.000

Nợ TK 333 (3333): 33.750.000 Có TK 338: 70.875.000

-      Chi phi vận chuyển lô hàng:

Nợ TK 156 (15613): 3.000.000 Nợ TK 133 (1331):                                      300.000

Có TK 111 (1111): 3.300.000

-      Thanh toán phí nhập khẩu ủy thác:

NợTK 641 (6417): 16.875.000

Có TK 112 (1121 VCB): 16.875.000

 

6)      Phản ánh doanh thu bán hàng hóa:

Nợ TK 131: 440.000.000

Có TK 511 (5111): 400.000.000 Có TK 333 (3331): 40.000.000

-      Phản ánh giá vôh hàng bán:

Nợ TK 632: 374.250.000

Có TK 156 (1561): 374.250.000

-      Chi phí vận chuyển lô hàng:

Nợ TK 641: 2.500.000

Nợ TK 133 (1331): 250.000

Có TK111 (1111): 2.750.000

7)      Nợ TK 156 (15613): 1.040.000.000

Nợ TK 133 (1331):         104.000.000

Có TK112 (1121 VCB): 1.144.000.000

8)      Xuất kho hàng hóa chuyển cho công ty ủy thác Nợ TK157:1.040.000.000

Có TK 156 (15613): 1.040.000.000

-      Chi phí vận chuyển hàng hóa:

Nợ TK 641: 3.000.000

Nợ TK 133 (1331): 300.000

Có TK 111 (1111): 3.300.000

-      Phản ánh doanh thu bán hàng hóa:

Nợ TK131:1.260.000.000

Có TK 511 (5111): 1.260.000.000

-      Giá vôh hàng bán:

Nợ TK 632:1.040.000.000

Có TK 157:1.040.000.000

-      Tính thuế xuất khâu phải nộp:

Nợ TK 511 (5111): 126.000.000

Có TK 333 (3333): 126.000.000

9)      Thanh toán tiền thuế nhập khẩu:

 

Nợ TK 333 (3333): 126.000.000

Có TK112 (1121VCB): 126.000.000

-      Thanh toán phí ủy thác xuất khẩu:

Nợ TK 641: 63.000.000

Có TK 112 (1121 VCB): 63.000.000

-      Khách hàng thanh toán tiền hàng:

NợTK 112 (1121 VCB): 1.260.000.000

Có TK131:1.260.000.000

 

Xem thêm : Kế toán thuế thực hành nghiệp vụ 2021

- Học kế toán thực hành tại Bắc Ninh

Học kế toán thực hành tại Thủ Đức

Các tin cũ hơn

Gọi điện
tel
Chat Zalo
Chat Zalo