Bài Viết Xem Nhiều
Trong quý n/N Công ty cổ phần Dịch vụ Thông tin và Công nghệ ABC có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
Lớp học kế toán thực hành thực tế tại Bắc Ninh và Lớp học kế toán thực hành thực tế tại Thủ Đức (Giảm 50% học phí)
Đáp án
1) Nợ TK 156 (15612): 360.000.000 Nợ TK 133 (1331): 36.000.000
Có TK 112 (1121VCB): 396.000.000
2) Ký quỹ:
Nợ TK 244:2.500 * 20.500 = 51.250.000 Nợ TK 635: 1.250.000
Có TK 112 (1122VCB): 2.500 * 21.000 = 52.500.000
- Nhập kho hàng hóa:
Nợ TK 156 (15613): 5.000 * 2.38 * 20.500 = 243.950.000 Có TK 331: 243.950.000
- Giá tính thuế lô hàng nhập khẩu: 5000 * 2.38 * 21.000 = 249.900.000
- Thuê NK phải nộp:
Nợ TK156 (15613): 249.900.000 * 20% = 49.980.000 Có TK 333 (3333): 49.980.000
- ThuếGTGT đầu vào:
Nợ TK133 (1331): (249.900.000 + 49.980.000) * 10% = 29.988.000 Có TK 333 (33312): 29.988.000
- Nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT đầu vào:
Nợ TK 333 (33312): 29.988.000
Nợ TK 333 (3333): 49.980.000
Có TK 112 (1121VCB): 79.968.000
- Thanh toán giá trị lô hàng:
Nợ TK 331: 243.950.000
CÓTK112 (1122-VCB): 192.950.000 Có TK 244: 51.250.000
3) Doanh thu bán hàng:
Nợ TK 131: 20 * 1000 * 20.000 = 400.000.000 Có TK 511 (5111): 400.000.000
- Giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: 360.000.000
Có TK 156 (15612): 360.000.000
- Giá tính thuếlô hàng: 20 * 1000 * 21.000 = 420.000.000
- Tính thuexua't khẩu phải nộp:
Nợ TK 511 (5111): 420.000.000 * 10% = 42.000.000 Có TK 333 (3333): 42.000.000 -Nộp thuế xuất khẩu:
Nợ TK 333 (3333):42.000.000
Có TK112 (1121VCB): 42.000.000
4) Nợ TK 331:15.0000 * 22.500 = 337.500.000
Có TK 112 (1122-VCB): 15.000 * 21.000 = 315.000.000 Có TK 515: 22.500.000 Nợ TK 338: 70.875.000
Có TK 111 (1111): 70.875.000
5) Nhập kho lô hàng nhập khẩu:
Nợ TK156 (15613): 337.500.000
CÓTK 331: 337.500.000
- Thuế nhập khẩu phải nộp:
Nợ TK 156 (15613): 337.500.000 * 10% = 33.750.000 Có TK 333 (3333): 33.750.000
- ThuếGTGT của hàng nhập khẩu:
Nợ TK 1331: (337.500.000 + 33.750.000) * 10% = 37.125.000 Có TK 333 (33312): 37.125.000
- Đối ứng các khoản thuế phải nộp với khoản tiền tạm ứng: Nợ TK 333 (33312): 37.125.000
Nợ TK 333 (3333): 33.750.000 Có TK 338: 70.875.000
- Chi phi vận chuyển lô hàng:
Nợ TK 156 (15613): 3.000.000 Nợ TK 133 (1331): 300.000
Có TK 111 (1111): 3.300.000
- Thanh toán phí nhập khẩu ủy thác:
NợTK 641 (6417): 16.875.000
Có TK 112 (1121 VCB): 16.875.000
6) Phản ánh doanh thu bán hàng hóa:
Nợ TK 131: 440.000.000
Có TK 511 (5111): 400.000.000 Có TK 333 (3331): 40.000.000
- Phản ánh giá vôh hàng bán:
Nợ TK 632: 374.250.000
Có TK 156 (1561): 374.250.000
- Chi phí vận chuyển lô hàng:
Nợ TK 641: 2.500.000
Nợ TK 133 (1331): 250.000
Có TK111 (1111): 2.750.000
7) Nợ TK 156 (15613): 1.040.000.000
Nợ TK 133 (1331): 104.000.000
Có TK112 (1121 VCB): 1.144.000.000
8) Xuất kho hàng hóa chuyển cho công ty ủy thác Nợ TK157:1.040.000.000
Có TK 156 (15613): 1.040.000.000
- Chi phí vận chuyển hàng hóa:
Nợ TK 641: 3.000.000
Nợ TK 133 (1331): 300.000
Có TK 111 (1111): 3.300.000
- Phản ánh doanh thu bán hàng hóa:
Nợ TK131:1.260.000.000
Có TK 511 (5111): 1.260.000.000
- Giá vôh hàng bán:
Nợ TK 632:1.040.000.000
Có TK 157:1.040.000.000
- Tính thuế xuất khâu phải nộp:
Nợ TK 511 (5111): 126.000.000
Có TK 333 (3333): 126.000.000
9) Thanh toán tiền thuế nhập khẩu:
Nợ TK 333 (3333): 126.000.000
Có TK112 (1121VCB): 126.000.000
- Thanh toán phí ủy thác xuất khẩu:
Nợ TK 641: 63.000.000
Có TK 112 (1121 VCB): 63.000.000
- Khách hàng thanh toán tiền hàng:
NợTK 112 (1121 VCB): 1.260.000.000
Có TK131:1.260.000.000
Xem thêm : Kế toán thuế thực hành nghiệp vụ 2021
- Học kế toán thực hành tại Bắc Ninh
- Học kế toán thực hành tại Thủ Đức