Kế toán các loại phí, và lệ phí khác sử dụng tài khoản chủ yếu sau: TK 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác;... có bài tập thực hành .
(a)Kế toán các loại phí va lệ phí khác :
* Chứng từ kếtoán
- Biên lai thu tiền
* Tài khoản kế toán
Kế toán các loại phí, và lệ phí khác sử dụng tài khoản chủ yếu sau: TK 3339 - Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác;...
* Trình tự kê'toán các loại phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
- Khi xác định sô' lệ phí trước bạ tính trên giá trị tài sản mua về (khi đăng ký quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng), ghi:
Nợ TK 213,211, 217
Có TK 333.
- Khi thực nộp các loại thuế khác, phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác, ghi:
Nợ TK 333
Có TK111,112,...
Sổ kế toán
Hệ thông sổ kế toán sử dụng gồm sổ kê' toán tổng hợp và số kế toán chi tiết
- Sổ kế toán tổng hợp gồm: Sổ cái tài khoản thuê' và các khoản phải nộp NSNN và các sổ kế toán có liên quan tùy hình thức kế toán.
- Sổ kê' toán chi tiết gồm: Sổ chi tiết thuế tài nguyên; thuê' nhà đâ't; thuếBVMT; thuê' phí và lệ phí và các sổ chi tiê't có liên quan.
BÀI TẬP THựC HÀNH
Trong quý m/N Công ty CP Dịch vụ Thông tin và Công nghệ ABC có các nghiệp vụ liên quan đến các khoản thuế, phí, lệ phí và các chi phí trong doanh nghiệp như sau:
1. Ngày 1/7 Công ty mở thêm một địa điểm kinh doanh tại tầng 7 tòa nhà 349 Hoàng Quốc Việt. Công ty đã nộp tiền thuê' môn bài 1.000.000 đổng quan tài khoản ngân hàng VCB (giây báo nợ 094, ngày 01/7).
2. Ngày 2/7 công ty thuê nhóm người lao động dọn vệ sinh tại tầng 7 tòa nhà 349 Hoàng Quốc Việt. Công ty thanh toán cho nhóm người lao động thuê ngoài (thuộc đôi tượng cư trú, không có họp đồng lao động) sau khi trừ thuếTNCN tại nguổn: 1.080.000 đổng bằng tiền mặt (PC 01, ngày 02/07).
3. Ngày 3/7, thanh toán chi phí tiếp khách bằng tiền mặt (PC 02, ngày 03/7) cho công ty CP ULB (Đ/C sô' 231, Hai Bà Trưng, Tràng Tiền, Hà Nội, MST 0102042513). Theo hóa đơn số 0015148, ký hiệu AC/17P giá chưa thuê' GTGT 865.000, thuê' GTGT 10%.
4. Ngày 10/7, thanh toán mua gói dịch vụ chữ ký số BHXH cho công ty CP công nghệ tin học EFY (Đ/C sô' 5, Ngọc Trúc,
Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội, MST: 0102519041), theo hóa đơn số 0009095, ký hiệu EY/16P, giá chưa thuếGTGT 1.280.000, thuếGTGT 10%. Thanh toán bằng tiền mặt (PC03, ngày 10/7).
5. Ngày 17/7, chi phí taxi (Nội Bài - Hà Nội) thanh toán bằng tiền mặt (PC04, ngày 17/7) trà cho ông Nguyên Xuân Thọ (Diễm xá, Quang Tiến, Sóc Sơn, Hà Nội, MST: 8014679474), theo hóa đơn GTGT số 0081491, Ký hiệu 01AB/16P. Chi phí chưa thuế GTGT 200.000đ, thuếGTGT 10%.
6. Ngày 20/7 nhận thông báo thuê' nhà đất phải nộp năm 200N là 125.000 đổng. Công ty đã nộp thuê'nhà đất qua tài khoản TGNH VCB (giây báo nợ 095, ngày 20/7).
7. Ngày 25/7 công ty nhập khẩu trả chậm một xe ô tô Toyota 4 chỗ về cho Ban giám đốc sử dụng, giá tính thuế nhập khẩu là 70.000 USD, thuê' suất thuế GTGT 10%. Thuế trước bạ phải nộp của xe ô tô 2%. Tỷ giá thực tế mua vào: 20.560 đ/USD, tỷ giá thực tế bán ra: 21.500 đ/USD, tỷ giá tính thuê' 20.700 đ/USD.
8. Ngày 25/7, chi phí dịch vụ tham quan HongKong (chi phí trong nước HĐ số: 04/05A CTG/ABC) của công ty TNHH du lịch Chào Thê giới (sô' 13, Nguyễn Trường Tộ, Nguyễn Trung Trực, Ba Đình, Hà Nội, MST: 0106116318) theo hóa đơn số 0000024, ký hiệu TG/17P. Chi phí chưa thuế GTGT 25.000.000 đồng, thuê' GTGT 10%. Thanh toán qua TK ngân hàng BIDV (giây báo nợ 096, ngày 25/7).
9. Ngày 26/7, thanh toán chi phí dịch vụ thăm quan HongKong (chi phí tại nước ngoài HĐ sô': 04/05A CTG/ABC) qua tài khoản ngân hàng VCB (giây báo nợ 098, ngày 26/10) cho công ty TNHH du lịch Chào Thế giới (số 13, Nguyễn Trường Tộ, Nguyễn Trung Trực, Ba Đình, Hà Nội, MST: 0106116318) theo hóa đơn sô' 0000025, ký hiệu TG/15P. Trị giá chưa thuê'
GTGT 178.000.000 đồng.
10. Ngày 15/8, thanh toán cước vận chuyển hàng hóa bằng tiền mặt (PC05, ngày 02/11) cho trung tâm bưu chính - chi nhánh công ty TNHH công nghệ và thương mại Đông Đô (Đ/C: Ngõ 39, Hoàng Cầu, Ô Chợ Dừa, Hà Nội) theo hóa đơn số: 0000020, ký hiệu DD/16P. Chi phí chưa thuếGTGT 5.400.000 đồng, thuê' GTGT 10%.
11. Ngày 16/8, chi phí bảo dưỡng xe ô tô của bộ phận quản lý thanh toán bằng tiền mặt (PC 06, ngày 20/8) cho công ty TNHH một thánh viên TOYOTA Mỹ Đình. Theo hóa đơn GTGT số 0025320, ký hiệu AA/15P. Chi phí chưa thuế 12.000.000 đổng, thuếGTGT 10%. Công ty dự tính phân bổ chi phí trong 4 tháng.
12. Ngày 30/8, chi phí điện thoại thanh toán bằng tiền mặt (PC 07, ngày 31/8) trả cho công ty điện thoại Hà Nội (Đ/C 21 Đinh Tiên Hoàng, Hà Nội, MST: 0105764545) ở bộ phận bán hàng
1.500.0 đồng, bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000 đồng, thuếGTGT 10% (HĐ GTGT số 15, seri AZ/01, ngày 30/8).
13. Ngày 10/9, thanh toán bằng tiền mặt (PC 08, ngày 10/9) xăng Ron 92 cho công ty TNHH một thành viên kinh doanh khai thác vật liệu xây dựng Sao Đỏ (Đ/C: Phạm Văn Đổng, Anh Dũng, Dương Kinh, Hải Phòng, MST: 0200755657). Chi phí chưa thuế GTGT 800.000 đổng, thuếGTGT 10%.
14. Ngày 20/9, thanh toán phí trông xe ô tô tháng 9/N, cho công ty TNHH một thành viên khai thác điếm đỗ xe Hà Nội (Đ/C: số 18, Hàng Đậu, Đổng Xuân, Hoàng Kiếm, Hà Nội), theo hỏa đơn sô' 0001749, ký hiệu AA/16P. Giá chưa thuế GTGT
1.300.0 đồng, thuê' GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt theo C 09, ngày 20/9.
15. Ngày 25/9 công ty nhập khẩu 2 máy điều hòa nhiệt độ công suâ't 12.000 BTU sản xuâ't tại Nhật Bản giá CIF tại cảng Hải
Phòng là 500 USD/chiếc để sử dụng và dự kiên phân bổ trong 2 năm, công ty đã thanh toán cho người XK theo phưong thức thanh toán T/T (Giấy báo nợ 096) . Theo tờ khai hải quan lô hàng điều hòa trên phải nộp thuế nhập khẩu 20%, thuế TTĐB 10%, thuê GTGT 10%. Công ty đã nộp thanh toán tiền hàng bằng tài khoản USD tại VCB, tỷ giá mua NHTM 1USD = 22.200 đổng, tỷ giá bán NHTM 1USD = 22.400 đổng, Tỷ giá BQ 1USD = 22.100 đổng, tỷ giá tính thuế là 1USD = 22.000 đồng. Công ty đã nộp thuế qua tài khoản VND VCB.
16. Ngày 30/9 công ty tổ chức mời bà Đào Tô'Nga buổi training cho nhân viên kinh doanh về sản phẩm mới. Công ty đã chi tiền mặt thanh toán cho bà Đào Tô' Nga theo phiêu chi số 20 ngày 30/9, SỐ tiền phải thanh toán theo hợp đổng 19.800.000 đồng, thuê' khâu trừ tại nguồn 10%.
Đáp án
1) Chi phí thuê'môn bài:
Nợ TK 642 (6425): 1.000.000
Có TK 333 (3338): 1.000.000.
- Nộp thuế môn bài:
Nợ TK 333 (3338): 1.000.000
Có TK 112 (1121VCB): 1.000.000
2) Chi phí thuê lao động:
Nợ TK 642 (6427): 1.200.000
Có TK 333 (3335): 120.000
CÓ TK 334 (3348): 1.080.000
- Thanh toán chi phí:
Nợ TK 334 (3348): 1.080.000
Có TK 111(1111): 1.080.000
3) Nợ TK 642 (6428): 865.000
Nợ TK 133 (1331): 86.500
CÓTK111 (1111): 951.500
4) Nợ TK 642 (6427): 1.280.000 Nợ TK 133 (1331): 128.000
Có TK111 (1111): 1.408.000
5) Nợ TK 642 (6428): 200.000 Nợ TK133 (1331): 20.000
Có TK111 (1111): 220.000
6) Phí thuế nhà đât phải nộp:
Nợ TK 642 (6428): 125.000
Có TK 333 (3337): 125.000
- Nộp thuế nhà đất qua tài khoản ngân hàng:
NợTK 333 (3337): 125.000
Có TK112 (1121VCB): 125.000
7) Giá mua xe ô tô Toyota:
Nợ TK 211: 70.000 * 21.500 = 1.505.000.000
Có TK 112 (1121VCB): 70.000 * 21.500 = 1.505.000.000
- Thuế nhập khẩu
Nợ TK 211: 70.000 * 82% * 20.700 = 1.188.180.000
Có TK 333 (3333): 70.000 * 82% * 20.700 = 1.188.180.000
- ThuếTTĐB
Nợ TK 211: (1.505.000.000 +1.188.180.000) * 50% = 1.346.590.000 Có TK 333 (3332): (1.505.000.000 + 1.188.180.000) * 50% = 1.346.590.000
ThuếGTGT
Nợ TK 133: (1.505.000.000 +1.188.180.000 + 1.346.590.000 ) X 10% = 403.977.000
CÓ TK 333 (33311): (1.505.000.000 + 1.188.180.000 +
1.346.590.000) X10% = 403.977.000
- Lệ phí trước bạ
Nợ TK 211: (1.505.000.000 + 1.188.180.000) * 2% = 53.863.600 Có TK 333 (3339): (1.505.000.000 + 1.188.180.000) * 2% = 53.863.600
8) Nợ TK 642 (6428): 25.000.000 Nợ TK133 (1331): 2.500.000
Có TK112 (1121-BIDV: 27.500.000
9) Nợ TK 642 (6428): 178.000.0000
Có TK 112 (1121BIDV: 178.000.000
10) Nợ TK 641 (6417): 5.400.000 Nợ TK 133 (1331): 540.000
CÓTK 111 (1111): 5.940.000
11) NợTK 242:12.000.000
Nợ TK 133 (1331): 1.200.000 Có TK 111 (1111): 13.200.000 - Phân bổ chi phí tháng 08/200N:
Nợ TK 641 (6418): 3.000.000 Có TK 242: 3.000.000
12) Nợ TK 641 (6418): 1.500.000 Nợ TK 642 (6428): 2.000.000 Nợ TK 133 (1331): 350.000
CÓTK 111 (1111): 3.850.000
13) Nợ TK 642 (6428): 800.000 Nợ TK 133 (1331): 80.000
Có TK111 (1111): 880.000
14) Nợ TK 642 (6428): 1.300.000 Nợ TK 133 (1331): 130.000
CÓTK 111 (1111): 1.430.000
15) Giá mua 2 chiếc điều hòa:
Nợ TK 642: 2 * 500 * 22.400 = 22.400.000
Có TK 1121 VCB: 22.400.000
- Giá tính thuế NK của 2 chiếc điều hòa: (2 * 500) * 22.000 = 22.000.000
- ThuếNK tính cho 2 chiếc điều hòa Nợ TK 642: 22.000.000 * 20% = 4.400.000
Có TK 3333: 4.400.000 -Nộp thuế NK:
Nợ TK 3333:4400.000
Có TK 1121VCB: 4.400.000
- ThuếTTĐB tính cho 2 chiếc điều hòa nhập khẩu Nợ TK 642: (22.000.000 + 4.400.000) * 10% = 2.640.000
Có TK 3332: 2.640.000
- Nộp thuếTTĐB:
Nợ TK 3332: 2.640.000
Có TK1121VCB: 2.640.000
- ThuếGTGT tính cho 2 chiếc điểu hòa nhập khẩu:
Nợ TK133: (22.000.000 + 4.400.000 + 2.640.000) * 10% = 2.904.000 Có TK 33312: 2.904.000
- Tạm nộp thuếGTGT của hàng nhập khẩu:
Nợ TK 33311: 2.904.000
Có TK1121 VCB: 2.904.000
16)Nợ TK 641 (6418): 19.800.000 Có TK 333 (3335): 1.800.000 Có TK111 (1111): 18.000.000 Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh lên sổ kê'toán:
Công ty Cổ phần Dịch vụ Thông tin và Công nghệ ABC Sô' 12 Ngõ 1 Trần Quốc Hoàn, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cẩu Giây, Hà Nội
Xem thêm : Kế toán các loại thuế khác 2021
- Học kế toán thực hành tại Bắc Ninh
- Học kế toán thực hành tại Thủ Đức